Từ vựng về thời tiết trong Tiếng Nhật
Bài viết từ vựng về thời tiết trong Tiếng Nhật. Thường xuyên gặp được ở giao tiếp hằng ngày, bài viết, báo trí…
Hôm nay, JPSharing.net sẽ chia sẻ về ngôn từ liên quan ạ.
Bài viết liên quan
NỘI DUNG CHÍNH

Hán Tự | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
天気 | てんき | thời tiết |
天気予報 | てんきよほう | dự báo thời tiết |
晴れ | はれ | thời tiết đẹp, nắng đẹp |
快晴 | かいせい | thời tiết đẹp |
太陽 | たいよう | mặt trời |
曇り | くもり | thời tiết nhiều mây, có mây |
雲 | くも | đám mây |
雪 | ゆき | tuyết |
大雪 | おおゆき | tuyết rơi dày đặc |
霰 | あられ | mưa đá |
つらら | つらら | băng |
雹 | ひょう | mưa đá |
霙 | みぞれ | mưa tuyết |
雷 | かみなり | sấm |
落 | らくらい | sét |
雨 | あめ | mưa |
霧雨 | きりさめ | mưa phùn |
小雨 | こさめ | mưa nhỏ, mưa phùn |
俄雨 | にわかあめ | mưa rào |
大雨 | おおあめ | mưa nặng hạt, mưa lớn |
豪雨 | ごうう | trận mưa như trút |
暴風雨 | ぼうふうう | mưa bão |
雷雨 | らいう | dông |
通り雨 | とおりあめ | cơn mưa ngang qua |
天気雨 | てんきあめ | mưa nắng |
春雨 しゅんう | はるさめ | mưa xuân |
酸性雨 | さんせいう | mưa axit |
局地的な雨 | きょくちてきなあめ | mưa khu vực |
梅雨 / つゆ | ばいう | mùa mưa |
雨季 | うき | mùa mưa |
乾季 | かんき | mùa khô |
霧 | きり | sương mù |
濃霧 | のうむ | sương mù dày đặc |
風 | かぜ | gió |
強風 | きょうふう | gió mạnh |
暴風 | ぼうふう | cơn bão |
台風 | たいふう | bão |
海風 / うみかぜ | かいふう | gió biển |
陸風 | りくふう | gió đất liền |
季節風 | きせつふう | gió mùa |
旋風 / せんぷう | つむじかぜ | cơn lốc, lốc xoáy |
乾燥 | かんそう | khô |
湿気 | しっけ | Độ ẩm |
湿度 | しつど | mức độ ẩm |
気温 | きおん | nhiệt độ |
最低気温 | さいていきおん | nhiệt độ thấp nhất |
最高気温 | さいこうきおん | nhiệt độc cao nhất |
気圧 | きあつ | áp suất không khí |
低気圧 | ていきあつ | áp suất khí quyển thấp |
高気圧 | こうきあつ | áp suất khí quyển cao |
洪水 | こうずい | lũ lụt |
波浪 | はろう | sóng biển |
津波 | つなみ | sóng thần |
地震 | じしん | động đất |
震源 | しんげん | trung tâm động đất |
真夏日 | まなつび | ngày nhiệt đới |
真冬日 | まふゆび | ngày lạnh giá |
季節 | きせつ | mùa |
四季 | しき | 4 mùa |
春 | はる | mùa xuân |
夏 | なつ | mùa hè |
秋 | あき | mùa thu |
冬 | ふゆ | mùa đông |
KẾT LUẬN
Tài liệu liên quan Bài viết có tham khảo 1 số các trang mạng khác bao gồm liên quan đến Tiếng Nhật, facebook, instagram...Ngoài ra, các bạn có thể sao chép tuỳ thích để đảm bảo mục đích học tập.
Mục tiêu Giúp các bạn nắm giữ vững được từ vựng cơ bản từ N4, N5, tránh việc học đầu xuôi đuôi lọt. Khi bạn đã nắm vững thì ngữ pháp, đọc hiểu các bạn có thể làm bài tập. Mục tiêu giúp bạn học những từ vựng thời tiết trong Tiếng Nhật. Bản chất việc học theo chủ đề sẽ giúp các bạn ghi nhớ về hẳn các cụm từ riêng hẳn, thay vì học lộn xộn như trên giáo trình Mina no Nihong go...
Nội dung bài viết Từ vựng là 1 phần không thể thể thiếu, đây cũng là key chính giúp bạn leo lên cao nhanh nhất. Thư viện Jpsharing.net mục đích giúp các bạn thuận tiện hơn cho việc học, thay vì qua sách vở. Bạn chỉ việc có máy tính hoặc chiếc điện thoại, có thể học dễ dàng bất cứ lúc nào và nơi đâu.