Từ vựng về dụng cụ trong Tiếng Nhật
Từ vựng về dụng cụ trong Tiếng Nhật, rất phổ biến và thông dụng, được gặp ở giao tiếp hằng ngày.
Hôm nay, JPSharing.net sẽ chia sẻ về ngôn từ liên quan ạ
Tham khảo cụm từ về động vật.

Tiếng Nhật | Romanji | Nghĩa |
---|---|---|
道具 | dōgu | công cụ |
道具箱 | bako | hộp công cụ |
いかり | ikari | neo, mỏ neo |
ボルト | boruto | bu lông |
バケツ | baketsu | xô |
チェーンソー | chēnsō | cưa máy |
ちりとり | chiritori | hót rác |
ちょうつがい | tsugai | bản lề |
磁石 | jishaku | nam châm |
ネットワーク | nettowāku | lưới, mạng |
ピッチフォーク | pitchifōku | cây chĩa |
熊手 | kumade | cào |
のこぎり | nokogiri | cái cưa |
縫糸 | nuiito | chỉ may |
糸巻き | itomaki | ống chỉ |
万力 | manriki | vise |
木片 | mokuhen | dăm gỗ |
レンチ | renchi | cờ lê |
溶接装置 | sōchi | thiết bị hàn |
スチールケーブル | suchīrukēburu | cáp thép |
シャベル | shaberu | xẻng |
はさみ | hasami | kéo |
修理 | shūri | sữa chữa |
かんな | kan'na | máy bào |
ナット | natto | đai ốc |
モルタル | morutaru | bay thợ hồ |
フック | fukku | móc |
ホース | hōsu | vòi tưới |
彫刻刀 | chōkokutō | đục, dao khắc |
丸鋸 | marunoko | cưa tròn |
栓抜き | nuki | dụng cụ mở chai |
おなとこ | toko | cái de |
ほうき | hōki | chổi |
刃 | ha | lưỡi dao |
缶切り | kankiri | đồ khui hộp |
丸鋸の刃 | ha | lưỡi cưa tròn |
おろし金 | oroshigane | vắt, bàn mài |
はしご | hashigo | thang |
釘 | kugi | đinh |
パレット | paretto | dao(bay) |
ペンチ | penchi | kìm |
縄 | nawa | dây thừng |
ネジ | neji | vít |
糸車 | itoguruma | bánh xe quay(để xe chỉ) |
テープ | tēpu | băng dính |
こて | kote | bay |
手押し車 | sha | xe cút kít |
ピンセット | pinsetto | nhíp |
ワイヤー | waiyā | dây |
渦巻バネ | uzumakibane | lò xo xoắn ốc |
スクリュードライバー | sukuryūdoraibā | tuốc nơ vít |
定規 | jōgi | thước |
手押し車 | sha | xe đẩy |
こて | kote | pallet |
針 | hari | kim |
ハンマー | hanmā | búa |
電気ドリル | doriru | máy khoan điện |
鎖 | kusari | dây chuyền, xích |
ブラシ | burashi | bàn chải |
板 | ita | tấm ván |
教科書 | sho | sách giáo khoa |
参考書 | sho | sách tham khảo |
ノート | to | sổ tay |
計算器 | ki | máy tính |
鉛筆 | enpitsu | bút chì |
消しゴム | gomu | tẩy |
ペン | pen | bút |
定規 | jougi | thước |
本 | hon | sách |
本棚 | hondana | giá sách |
黒板 | kokuban | bảng đen |
ホワイトボード | do | bảng trắng |
チョーク | ku | phấn |
マーカー | ka- | đánh dấu |
机 | tsukue | bàn |
椅子 | isu | ghế |
テーブル | buru | bảng |
トイレ | toire | nhà vệ sinh |
はさみ | Hasami | kéo |
か | Kami | giấy |
お | Oi | cặp sách |
コンパス | Konpas | compass |
ぶんどき | Bundoki | thước đo góc |
シャーペン | pen | bút chì cơ |
きょうたく | kyotaku | bàn giáo viên |
Tài liệu liên quan Bài viết có tham khảo 1 số các trang mạng khác bao gồm liên quan đến Tiếng Nhật, facebook, instagram...Ngoài ra, các bạn có thể sao chép tuỳ thích để đảm bảo mục đích học tập.
Mục tiêu Giúp các bạn nắm giữ vững được từ vựng cơ bản từ N4, N5, tránh việc học đầu xuôi đuôi lọt. Khi bạn đã nắm vững thì ngữ pháp, đọc hiểu các bạn có thể làm bài tập. Mục tiêu giúp bạn học được càng nhiều từ vựng dụng cụ. Bản chất việc học theo chủ đề sẽ giúp các bạn ghi nhớ về hẳn các cụm từ riêng hẳn, thay vì học lộn xộn như trên giáo trình Mina no Nihong go...
Nội dung bài viết Từ vựng là 1 phần không thể thể thiếu, đây cũng là key chính giúp bạn leo lên cao nhanh nhất. Thư viện Jpsharing.net mục đích giúp các bạn thuận tiện hơn cho việc học, thay vì qua sách vở. Bạn chỉ việc có máy tính hoặc chiếc điện thoại, có thể học dễ dàng bất cứ lúc nào và nơi đâu.