Từ vựng N4 trong Tiếng Nhật – Phần 9
Bài viết về 1136 từ vựng N4 trong Tiếng Nhật rất thông dụng, được gặp ở giao tiếp hằng ngày.
Hôm nay, JPSharing.net sẽ chia sẻ về ngôn từ liên quan ạ.
Nội dung bài viết
Mục đích
Tài liệu
Các bài viết liên quan
Nội dung bài viết
- Bao gồm 1136 từ vựng N4 phần 9 trong tiếng Nhật
- Từ vựng N4 sẽ chủ yếu được sử dụng xoay quanh cuộc sống hằng ngày.
- Không đòi hỏi các bạn các từ ” mỹ miều quá ” .
- Trong tiếng Nhật, N4 sẽ có khoảng 750 đến 1200 từ gồm nhiều chủ đề, động từ, danh từ hoặc tính từ…
- Bài viết này sẽ giúp các bạn ôn luyện hơn 100 từ N4 ở tại thư viện JPSharing.net.
Mục đích
- Giúp các bạn hoàn thiện hơn trong việc rèn luyện từ vựng.
- Tăng khả năng trao dồi với cụm từ giống nhau, lặp đi lặp lại sẽ dễ nhớ
- Đầy đủ kiến thức cần ôn luyện ở N4.
- Tiện lợi học mà không cần sách vở, chỉ cần wifi và điện thoại, máy tính.
- Củng cố lại kiến thức từ N5 hoặc những từ đã có nhắc trong N5.
Tài liệu
- Bài viết có tham khảo từ một số diễn đàn, website như : sachnhatngu.com, giáo trình Minano Nihongo.
- Mỗi bài viết sẽ gồm 100 từ vựng.
- Sẽ bao gồm động từ, danh từ, tính từ và giới từ.
- Không giới hạn chủ đề, bao gồm cả danh từ tên riêng hoặc danh lam thắng cảnh
- Bài viết sẽ có dạng 3 phần : Từ vựng, Kanji và Nghĩa
Các bài viết liên quan
Bài viết phần 2
Bài viết phần 3
Bài viết phần 4
Bài viết phần 5
Bài viết phần 6
Bài viết phần 7
Bài viết phần 8
Bài viết phần 9
Nội dung chính

Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
フィルム | cuộn phim | |
封筒 | ふうとう | phong bì |
プール | bể bơi | |
フォーク | cái nĩa | |
吹く | ふく | thổi |
服 | ふく | quần áo |
二つ | ふたつ | hai cái |
豚肉 | ぶたにく | thịt lợn |
二人 | ふたり | hai người |
二日 | ふつか | ngày mùng 2 |
太い | ふとい | béo, to |
冬 | ふゆ | mùa đông |
降る | ふる | rơi (mưa)/đổ (mưa) |
古い | ふるい | cũ, cổ, già |
ふろ | bồn tắm | |
文章 | ぶんしょう | câu văn |
ページ | trang | |
下手 | へた | kém, dốt |
ベッド | giường | |
ペット | vật nuôi | |
部屋 | へや | phòng |
辺 | へん | vùng |
ペン | bút | |
勉強する | べんきょうする | học tập, học, nghiên cứu |
便利 | べんり | tiện lợi |
帽子 | ぼうし | mũ |
ボールペン | bút bi | |
他 | ほか | ngoài ra |
ポケット | túi, túi quần | |
欲しい | ほしい | muốn, mong muốn |
ポスト | thùng thư, hòm thư, hộp thư | |
細い | ほそい | thon dài, mảnh mai |
ボタン | cúc, khuy áo | |
ホテル | khách sạn | |
本 | ほん | cuốn sách |
本棚 | ほんだな | giá sách |
本当 | ほんとう | sự thật, thật |
毎朝 | まいあさ | hàng sáng |
毎月 | まいつき | hàng tháng |
毎週 | まいしゅう | hàng tuần |
毎日 | まいにち | hàng ngày |
毎年 | まいとし | hàng năm |
毎晩 | まいばん | hàng tối |
前 | まえ | trước đây, trước |
曲がる | まがる | cong, uốn cong, rẽ |
まずい | dở, vụng, chán | |
また | lại, lại còn | |
まだ | chưa, vẫn | |
町 | まち | thị trấn, con phố |
待つ | まつ | chờ đợi, đợi |
まっすぐ | thẳng tắp, thẳng hướng | |
マッチ | diêm | |
窓 | まど | cửa |
丸い | まるい | tròn |
万 | まん | vạn, mười ngàn |
万年筆 | まんねんひつ | cái bút |
磨く | みがく | đánh bóng, mài bóng |
右 | みぎ | bên phải |
短い | みじかい | ngắn |
水 | みず | nước |
店 | みせ | cửa hàng |
見せる | みせる | cho xem |
道 | みち | con đường |
三日 | みっか | ngày mùng 3 |
三つ | みっつ | ba cái |
緑 | みどり | màu xanh lá cây |
皆さん | みなさん | tất cả mọi người |
南 | みなみ | phía nam |
耳 | みみ | tai |
見る | みる | xem, nhìn, ngắm |
六日 | むいか | ngày mùng 6 |
向こう | むこう | phía trước, phía đối diện |
難しい | むずかしい | khó, khó khăn |
六つ | むっつ | sáu cái |
村 | むら | làng, xã, thôn xã |
目 | め | con mắt |
メートル | mét (đơn vị đo chiều dài) | |
眼鏡 | めがね | kính đeo mắt |
もう | đã | |
もう一度 | もういちど | một lần nữa |
木曜日 | もくようび | thứ 5 |
持つ | もつ | cầm, nắm, mang |
もっと | nữa, hơn nữa | |
物 | もの | đồ vật, vật |
門 | もん | cổng |
問題 | もんだい | vấn đề |
八百屋 | やおや | hàng rau |
野菜 | やさい | rau |
易しい | やさしい | dễ tính, dễ dàng |
安い | やすい | rẻ, điềm tĩnh |
休み | やすみ | nghỉ, vắng mặt |
休む | やすむ | nghỉ ngơi |
八つ | やっつ | tám cái |
山 | やま | núi |
やる | làm | |
夕方 | ゆうがた | chiều tối, xế chiều |
夕飯 | ゆうはん | bữa ăn tối |
郵便局 | ゆうびんきょく | bưu điện |
昨夜 | ゆうべ | đêm hôm qua |
有名 | ゆうめい | sự nổi tiếng, sự có danh |
雪 | ゆき | tuyết |
行く | いく | đi |
ゆっくり | chầm chậm | |
八日 | ようか | ngày mùng 8 |
洋服 | ようふく | quần áo, quần áo tây |
よく | tốt, đúng mức, tuyệt diệu | |
横 | よこ | bề ngang, bên cạnh, chiều ngang |
四日 | よっか | ngày mùng 4 |
呼ぶ | よぶ | gọi, kêu |
読む | よむ | đọc |
夜 | よる | ban tối, buổi tối |
弱い | よわい | yếu, không chắc, không bền |
来月 | らいげつ | tháng sau |
来週 | らいしゅう | tuần sau |
来年 | らいねん | năm sau |
ラジオ | ラジオ | cái radio |
ラジオカセット | đài casette | |
立派 | りっぱ | sự tuyệt vời, tuyệt hảo |
留学生 | りゅうがくせい | du học sinh |
両親 | りょうしん | bố mẹ |
料理 | りょうり | món ăn, bữa ăn |
旅行 | りょこう | sự du lịch |
零 | れい | số không |
冷蔵庫 | れいぞうこ | tủ lạnh |
レコード | ghi lại | |
レストラン | nhà hàng | |
練習 | れんしゅうする | luyện tập |
廊下 | ろうか | hành lang, thềm |
六 | ろく | số 6, sáu |
ワイシャツ | áo sơ mi | |
若い | わかい | trẻ |
分かる | わかる | hiểu |
忘れる | わすれる | quên, bỏ lại |
私 | わたくし | tôi (khiêm tốn) |
私 | わたし | tôi |
渡す | わたす | trao |
渡る | わたる | băng qua |
悪い | わるい | xấu, không tốt |
より、ほう | sử dụng trong câu so sánh |