Từ vựng N4 trong Tiếng Nhật – Phần 7
Bài viết về 1136 từ vựng N4 trong Tiếng Nhật rất thông dụng, được gặp ở giao tiếp hằng ngày.
Hôm nay, JPSharing.net sẽ chia sẻ về ngôn từ liên quan ạ.
Nội dung bài viết
Mục đích
Tài liệu
Các bài viết liên quan
Nội dung bài viết
- Bao gồm 1136 từ vựng N4 phần 7 trong tiếng Nhật
- Từ vựng N4 sẽ chủ yếu được sử dụng xoay quanh cuộc sống hằng ngày.
- Không đòi hỏi các bạn các từ ” mỹ miều quá ” .
- Trong tiếng Nhật, N4 sẽ có khoảng 750 đến 1200 từ gồm nhiều chủ đề, động từ, danh từ hoặc tính từ…
- Bài viết này sẽ giúp các bạn ôn luyện hơn 100 từ N4 ở tại thư viện JPSharing.net.
Mục đích
- Giúp các bạn hoàn thiện hơn trong việc rèn luyện từ vựng.
- Tăng khả năng trao dồi với cụm từ giống nhau, lặp đi lặp lại sẽ dễ nhớ
- Đầy đủ kiến thức cần ôn luyện ở N4.
- Tiện lợi học mà không cần sách vở, chỉ cần wifi và điện thoại, máy tính.
- Củng cố lại kiến thức từ N5 hoặc những từ đã có nhắc trong N5.
Tài liệu
- Bài viết có tham khảo từ một số diễn đàn, website như : sachnhatngu.com, giáo trình Minano Nihongo.
- Mỗi bài viết sẽ gồm 100 từ vựng.
- Sẽ bao gồm động từ, danh từ, tính từ và giới từ.
- Không giới hạn chủ đề, bao gồm cả danh từ tên riêng hoặc danh lam thắng cảnh
- Bài viết sẽ có dạng 3 phần : Từ vựng, Kanji và Nghĩa
Các bài viết liên quan
Bài viết phần 2
Bài viết phần 3
Bài viết phần 4
Bài viết phần 5
Bài viết phần 6
Bài viết phần 7
Bài viết phần 8
Bài viết phần 9
Nội dung chính

Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
大学 | だいがく | đại học |
大使館 | たいしかん | đại sứ quán |
大丈夫 | だいじょうぶ | được, ổn, ok |
大好き | だいすき | rất thích |
大切 | たいせつ | quan trọng |
台所 | だいどころ | nhà bếp |
たいへん | vô cùng, rất, khó khăn, vất vả | |
高い | たかい | cao, đắt tiền |
たくさん | nhiều | |
タクシー | taxi | |
出す | だす | gửi đi,cho ra khỏi,xuất bản |
立つ | たつ | đứng lên, đứng dậy |
たて | chiều dọc, bề dọc | |
建物 | 建物 | tòa nhà, ngôi nhà |
楽しい | たのしい | vui sướng, sướng, vui vẻ |
頼む | たのむ | nhờ cậy, đề nghị |
煙草 | たばこ | thuốc lá |
たぶん | đa phần, phần lớn | |
食べ物 | たべもの | đồ ăn, thức ăn |
食べる | たべる | ăn |
卵 | たまご | quả trứng |
誰 | だれ | ai? |
誕生日 | たんじょうび | sinh nhật |
だんだん | dần dần | |
小さい | ちいさい | nhỏ, nhỏ bé |
近い | ちかい | gần, cạnh, ngay sát |
違う | ちがう | sai, khác, không giống |
近く | ちかく | gần, ở gần, ngay cạnh |
地下鉄 | ちかてつ | tàu điện ngầm |
地図 | ちず | bản đồ |
茶色 | ちゃいろ | màu nâu |
ちゃわん | bát, bát cơm | |
ちょうど | ちょうど | vừa đúng, vừa chuẩn |
ちょっと | một chút, một lát, hơi | |
一日 | ついたち | ngày mùng một |
使う | つかう | sử dụng |
疲れる | つかれる | mệt mỏi |
次 | つぎ | tiếp theo |
着く | つく | đến, tới |
机 | つくえ | cái bàn |
作る | つくる | chế biến, làm, tạo |
つける | mặc, đeo | |
勤める | つとめる | làm việc, đảm nhiệm |
つまらない | nhàm chán, không ra cái gì | |
冷たい | つめたい | lạnh nhạt, lạnh lùng |
強い | つよい | mạnh, khoẻ, bền |
手 | て | tay |
テープ | băng cát sét | |
テーブル | bàn, cái bàn | |
テープレコーダー | máy ghi âm | |
出かける | でかける | rời khỏi, ra |
手紙 | てがみ | thư từ |
出来る | できる | có thể |
出口 | でぐち | cổng ra, cửa ra |
テスト | kiểm tra | |
デパート | cửa hàng bách hóa | |
でも | thế nhưng | |
出る | でる | đi ra, xuất hiện |
テレビ | ti vi | |
天気 | てんき | thời tiết |
電気 | でんき | điện |
電車 | でんしゃ | tàu điện |
電話 | でんわ | điện thoại |
戸 | と | cửa phong cách nhật bản |
ドア | cửa | |
トイレ | nhà vệ sinh | |
どう | như thế nào? | |
どうして | tại sao? | |
どうぞ | xin mời | |
動物 | どうぶつ | động vật |
どうも | cảm ơn | |
遠い | とおい | xa, xa xôi |
十日 | とおか | ngày mùng 10 |
時々 | ときどき | thi thoảng |
時計 | とけい | đồng hồ |
どこ | ở đâu | |
所 | ところ | nơi, chỗ |
年 | とし | năm |
図書館 | としょかん | thư viện |
どちら | phía nào, cái nào, người nào | |
どっち | phía nào, cái nào, người nào | |
とても | rất | |
どなた | ai | |
隣 | となり | bên cạnh |
飛ぶ | とぶ | bay, nhảy qua |
止まる | とまる | dừng lại |
友達 | ともだち | người bạn |
土曜日 | どようび | thứ 7 |
鳥 | とり | chim, gia cầm |
鶏肉 | とりにく | thịt gà |
取る | とる | bắt giữ, cầm lấy, nắm |
撮る | とる | chụp (ảnh) |
どれ | cái nào | |
ナイフ | con dao | |
中 | なか | giữa, bên trong |
長い | ながい | dài |
鳴く | なく | kêu, hót, hú |
無くす | なくす | mất |
なぜ | tại sao? | |
夏 | なつ | mùa hè |
夏休み | なつやすみ | kỳ nghỉ hè |
など | vân vân | |
七つ | ななつ | bảy cái |
七日 | なのか | ngày mùng 7 |
名前 | なまえ | tên |
習う | ならう | học tập, luyện tập, học |
並ぶ | ならぶ | được xếp, được bài trí |
並べる | ならべる | sắp, bày đặt, bài trí |
なる | trở thành | |
何 | なん/なに | cái gì |
二 | に | số hai, hai |
賑やか | にぎやか | náo nhiệt, sôi nổi |
肉 | にく | thịt |
西 | にし | phía tây |
日曜日 | にちようび | chủ nhật |
荷物 | にもつ | hành lý |
ニュース | tin tức | |
庭 | にわ | vườn, sân |
脱ぐ | ぬぐ | lột, cởi (quần áo) |
温い | ぬるい | nguội, âm ấm |
ネクタイ | cà vạt | |
猫 | ねこ | con mèo |
寝る | ねる | ngủ |
ノート | quyển vở | |
登る | のぼる | trèo, leo, đi lên |
飲み物 | のみもの | đồ uống, thức uống |
飲む | のむ | uống |
乗る | のる | lên xe, lên tàu, cưỡi |