Từ vựng N3 – Tổng hợp hơn 1200 từ Tiếng Nhật phần 9
Nội dung bài viết
Mục đích
Tài liệu
Các bài viết liên quan
Nội dung bài viết
- Bao gồm hơn 1200 từ vựng N3 trong tiếng Nhật
- Từ vựng N3 sẽ có nhiều cụm danh từ mới và đi theo câu.
- Nếu học chắc N4, các bạn sẽ thấy thoải mái và không có áp lực.
- Trong tiếng Nhật, N3 sẽ có khoảng 875 đến 1300 từ gồm nhiều chủ đề, động từ, danh từ hoặc tính từ…
- Bài viết này sẽ giúp các bạn ôn luyện 100 từ N3 ở tại thư viện JPSharing.net.
Mục đích
- Giúp các bạn hoàn thiện hơn trong việc rèn luyện từ vựng.
- Tăng khả năng trao dồi với cụm từ giống nhau, lặp đi lặp lại sẽ dễ nhớ
- Đầy đủ kiến thức cần ôn luyện ở N3.
- Tiện lợi học tiếng nhật mà không cần sách vở, chỉ cần wifi và điện thoại, máy tính.
- Củng cố lại kiến thức từ N4 hoặc những từ đã có nhắc trong N4.
Tài liệu
- Bài viết có tham khảo từ một số diễn đàn, website như : nguphaptiengnhat.net, giáo trình Mimi kara Oboeru.
- Bài viết sẽ gồm 100 từ vựng N3 phần 9.
- Sẽ bao gồm động từ, danh từ, tính từ và giới từ.
- Không giới hạn chủ đề, bao gồm cả danh từ tên riêng hoặc danh lam thắng cảnh
- Bài viết sẽ có dạng 3 phần : Từ vựng, Kanji và Nghĩa.
Các bài viết liên quan
Bài viết phần 2
Bài viết phần 3
Bài viết phần 4
Bài viết phần 5
Bài viết phần 6
Bài viết phần 7
Bài viết phần 8
Bài viết phần 9
Nội dung chính

Hán Tự | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
気持ちが悪い | きもちがわるい | khó chịu trong người |
吐く | はく | nôn, nhổ, mửa |
目がかゆい | めがかゆい | ngứa mắt |
目をこする | めをこする | dụi mắt |
目をかく | めをかく | dụi mắt |
風邪を引いてつらい | かぜをひいてつらい | khổ sở vì cảm |
アレルギーがある | アレルギーがある | có dị ứng |
お世話になりました | おせわになりました | cảm ơn đã giúp đỡ |
お大事に | おだいじに | bảo trọng nhé |
専門の医師にみてもらう | せんもんのいしにみてもらう | được bác sỹ chuyên khoa khám |
花粉症になる | かふんしょうになる | dị ứng với phấn hoa |
医師の診察を受ける | いしのしんさつをうける | được bác sỹ khám |
うがいをする | うがいをする | súc miệng |
歯医者にかかる | はいしゃにかかる | gặp bác sỹ nha khoa |
けがを治す | けがをなおす | chữa lành vết thương |
インフルエンザにかかる | インフルエンザにかかる | cảm cúm |
手の傷 | てのきず | bị thương ở tay |
病気の症状 | びょうきのしょうじょう | triệu chứng của bệnh |
やけどをする | やけどをする | bị bỏng |
注射をしてもらう | ちゅうしゃをしてもらう | bị tiêm |
大したことがない | たいしたことがない | không nghiêm trọng |
手術を受ける | しゅじゅつをうける | phẫu thuật |
ましになる | ましになる | đỡ hơn (bệnh) |
痛みを我慢する | いたみをがまんする | chịu đau |
お見舞いに行く | おみまいにいく | đi thăm người ốm |
花が咲く | はながさく | hoa nở |
花が散る | はながちる | hoa rụng |
木が枯れる | きがかれる | cây héo úa |
山がくずれる | やまがくずれる | lở núi |
険しい山 | けわしいやま | núi dốc |
なだらかな坂 | なだらかなさか | dốc thoai thoải |
箱がつぶれる | はこがつぶれる | cái hộp bị bẹp |
つぶす | つぶす | làm bẹp, nghiền |
浮く | うく | nổi, lơ lửng |
沈む | しずむ | chìm, đắm |
蒸し暑い | むしあつい | oi bức, nóng nực |
くさる | くさる | thối rữa, mục nát |
かびが生える | かびがはえる | nấm mốc phát triển |
変なにおいがする | へんなにおいがする | có mùi lạ |
におう | におう | bốc mùi, có mùi |
気味が悪い生き物 | いみがわるいいきもの | sinh vật thấy sởn gai ốc |
気持ち(が)悪い生き物 | きもち(が)わるいいきもの | sinh vật thấy sởn gai ốc |
親しい友人 | したしいゆうじん | bạn thân |
親友 | しんゆう | bạn thân |
あやしい男 | あやしいおとこ | kẻ đáng ngờ |
恐ろしい事件 | おそろしいじけん | vụ việc kinh khủng |
さびた包丁 | さびたほうちょう | con dao bị gỉ |
さびる | さびる | bị gỉ |
鋭い | するどい | sắc bén |
鈍い | にぶい | cùn |
のろい車 | のろいくるま | ô tô chậm chạp |
安全な場所 | あんぜんなばしょ | chỗ an toàn |
薄暗い部屋 | うすぐらいへや | phòng âm u |
まぶしい明かり | まぶしい明かり | ánh sáng rực rỡ |
くわしい説明書 | くわしいせつめいしょ | sách hướng dẫn chi tiết |
くわしく説明する | くわしくせつめいする | giải thích chi tiết |
くだらない小説 | くだらないしょうせつ | tiểu thuyết tầm phào |
でたらめに答える | でたらめにこたえる | trả lời linh tinh |
突然 | とつぜん | đột nhiên, đột ngột |
突然電話が鳴った | とつぜんでんわがなった | đột nhiên điện thoại reo |
いきなり | いきなり | đột ngột, đột nhiên |
いきなり泣き出す | いきなりなきだす | đột nhiên bật khóc |
とたんに | とたんに | đột nhiên |
とたんに泣き出す | とたんになきだす | đột nhiên òa khóc |
やっと | やっと | cuối cùng |
やっとけがが治った | やっとけががなおった | cuối cùng thì vết thương cũng lành |
とうとう | とうとう | cuối cùng, sau cùng |
うちの猫がとうとう死んでしまった | うちのねこがとうとうしんでしまった | cuối cùng con mèo ở nhà đã chết mất |
結局 | けっきょく | kết cục, rốt cuộc |
努力したが、結構むだだった | どりょくしたが、けっこうむだだった | nỗ lực nhưng rốt cuộc vô ích |
ついに | ついに | cuối cùng |
ついに絵が完成した | ついにえがかんせいした | cuối cùng cũng vẽ xong bức tranh |
よく | よく | thường xuyên, hết sức, rất |
よくこのレストランに来ます | よくこのレストランにきます | thường đến nhà hàng này |
昨日は、よく寝ました | きのうは、よくねました | hôm qua ngủ ngon giấc |
よくやった | よくやった | làm tốt lắm |
たいてい | たいてい | đại để, nói chung, thường |
たいてい外食します | たいていがいしょくします | thường ăn ngoài |
ふだん | thông thường | |
ふだんはお酒を飲みません。 | ふだんはおさけをのみません。 | thường thì không uống rượu |
ふつう | ふつう | thường |
梅雨の時期、ふつうは雨が多い | つゆのじき、ふつうはあめがおおい | mùa mưa thì thường mưa hoài |
たまに | たまに | thi thoảng, đôi khi |
たまに映画に行きます | たまにえいがにいきます | thi thoảng đi xem phim |
かなり | かなり | kha khá |
かなり大きい家 | かなりおおきいいえ | ngôi nhà khá lớn |
人がかなりいる | ひとがかなりいる | khá nhiều người |
けっこう | けっこう | tạm được, tương đối |
今の家は、けっこう気に入っている | いまのいえは、けっこうきにはいっている | khá thích ngôi nhà hiện giờ |
ものすごく | ものすごく | cực kỳ |
足がものすごく痛い | あしがものすごくいたい | chân đau quá |
めちゃくちゃ | めちゃくちゃ | quá mức |
むちゃくちゃ | むちゃくちゃ | lộn xộn, lung tung |
めちゃくちゃ安い | めちゃくちゃやすい | quá rẻ |
順番がむちゃくちゃだ | じゅんばんがむちゃくちゃだ | thứ tự lộn xộn |
事故で車がめちゃくちゃに壊れた | じこでくるまがめちゃくちゃにこわれた | ô tô bị hỏng nặng do tai nạn |
ぜひ | ぜひ | nhất định |
ぜひとも | ぜひとも | nhất định |
ぜひお越しください | ぜひおこしください | nhất định tới chơi đấy |