Từ vựng N3 – Tổng hợp hơn 1200 từ Tiếng Nhật phần 11
Học từ vựng N3 trong Tiếng Nhật – Học Tiếng Nhật tại JPSharing.net
Nội dung bài viết
Mục đích
Tài liệu
Các bài viết liên quan
Nội dung bài viết
- Bao gồm hơn 1200 từ vựng N3 trong tiếng Nhật
- Từ vựng N3 sẽ có nhiều cụm danh từ mới và đi theo câu.
- Nếu học chắc N4, các bạn sẽ thấy thoải mái và không có áp lực.
- Trong tiếng Nhật, N3 sẽ có khoảng 875 đến 1300 từ gồm nhiều chủ đề, động từ, danh từ hoặc tính từ…
- Bài viết này sẽ giúp các bạn ôn luyện 100 từ N3 ở tại thư viện JPSharing.net.
Mục đích
- Giúp các bạn hoàn thiện hơn trong việc rèn luyện từ vựng.
- Tăng khả năng trao dồi với cụm từ giống nhau, lặp đi lặp lại sẽ dễ nhớ
- Đầy đủ kiến thức cần ôn luyện ở N3.
- Tiện lợi học tiếng nhật mà không cần sách vở, chỉ cần wifi và điện thoại, máy tính.
- Củng cố lại kiến thức từ N4 hoặc những từ đã có nhắc trong N4.
Tài liệu
- Bài viết có tham khảo từ một số diễn đàn, website như : nguphaptiengnhat.net, giáo trình Mimi kara Oboeru.
- Bài viết sẽ gồm 100 từ vựng N3 phần 11.
- Sẽ bao gồm động từ, danh từ, tính từ và giới từ.
- Không giới hạn chủ đề, bao gồm cả danh từ tên riêng hoặc danh lam thắng cảnh
- Bài viết sẽ có dạng 3 phần : Từ vựng, Kanji và Nghĩa.
Các bài viết liên quan
Bài viết phần 2
Bài viết phần 3
Bài viết phần 4
Bài viết phần 5
Bài viết phần 6
Bài viết phần 7
Bài viết phần 8
Bài viết phần 9
Nội dung chính

Hán Tự | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
どうかお願いします | どうかおねがいします | xin giúp đỡ bằng cách nào đó |
まず | まず | trước tiên, trước hết |
帰ったら、まずお風呂に入る | かえったら、まずおふろにはいる | về đến nhà trước tiên vào tắm |
とにかく | とにかく | dù gì chăng nữa |
ともかく | ともかく | dù thế nào |
言い訳などしないで、とにかく勉強しなさい | いいわけなどしないで、とにかくべんきょうしない | đừng ngụy biện nữa, dù gì cũng học đi |
一度に | いちどに | cùng một lúc |
一度に花が咲く | いちどにはながさく | hoa nở cùng một lúc |
いっぺんに | いっぺんに | ngay lập tức |
たまった宿題をいっぺんに片付ける | たまったしゅくだいをいっぺんにかたづける | lập tức giải quyết đống bài tập còn lại |
いっぺんに疲(つか)れが出(で)た | いっぺんにつかれがでた | mệt bất thình lình |
うっかり | うっかり | lơ đễnh, vô tâm |
宿題をうっかり忘れる | しゅくだいをうっかりわすれる | lỡ quên không làm bài tập |
うっかりする | うっかりする | lơ đễnh, vô tâm |
すっかり | すっかり | hoàn toàn, toàn bộ |
すっかり忘れた | すっかりわすれた | quên hết |
がっかり(する) | がっかり(する) | thất vọng, chán nản |
試験に落ちてがっかりする | しけんにおちてがっかりする | thất vọng vì thi trượt |
やっぱり | やっぱり | quả là, như tôi đã nghĩ |
やはり | やはり | quả là, như tôi đã nghĩ |
やっぱり思ったとおりだ | やっぱりおもったとおりだ | quả là đúng như tôi đã nghĩ |
18歳といってもやはりまだ子供だ | 18さいといってもやはりまだこどもだ | dù nói 18 tuổi nhưng vẫn còn trẻ con |
しっかり | しっかり | chắc chắn, ổn định |
しっかりした子供 | しっかりしたこども | đứa trẻ chín chắn |
しっかりしろ | しっかりしろ | vững vàng lên |
すっきり | すっきり | sảng khoái, gọn gàng |
部屋がすっきりする | へやがすっきりする | phòng sạch sẽ, gọn gàn |
気分がすっきりする | きぶんがすっきりする | tinh thần sảng khoái |
さっぱり | さっぱり | thoải mái, toàn bộ |
風呂に入ってさっぱりする | ふろにはいってさっぱりする | tắm xong thấy thoải mái |
この問題はさっぱりわからない | このもんだいはさっぱりわからない | tôi hoàn toàn không hiểu vấn đề này |
ぐっすり | ぐっすり | trạng thái ngủ say |
ぐっすり眠る | ぐっすりねむる | ngủ say |
にっこり | にっこり | mỉm cười |
にっこり笑う | にっこりわらう | cười mỉm |
にこにこ | にこにこ | mỉm cười |
にこにこに笑う | にこにこにわらう | cười mỉm |
そっくり | そっくり | giống nhau như đúc |
あの親子はそっくりだ | あのおやこはそっくりだ | mẹ con giống nhau như đúc |
はっきり(する) | はっきり(する) | rõ ràng, rành rọt |
山がはっきり見える | やまがはっきりみえる | nhìn thấy rõ núi |
ぼんやり | ぼんやり | thong thả |
のんびり | のんびり | thong thả, thong dong |
のんびり過ごす | のんびりすごす | nghỉ ngơi thong thả |
のんびりする | のんびりする | thư giãn, thong thả |
きちんと(する) | きちんと(する) | chỉnh chu, cẩn thận |
ちゃんと(する) | ちゃんと(する) | cẩn thận, kỹ càng |
洋服をきちんと | ようふくをきちんと | xếp quần áo cẩn thận |
態度をきちんとする | たいどをきちんとする | thái độ đàng hoàng |
ふと | ふと | đột nhiên |
ふと思い出す | ふとおもいだす | đột nhiên nhớ về |
わざと | わざと | cố ý, cố tình |
わざと負ける | わざとまける | cố tình thua |
ほっとする | ほっとする | cảm thấy bớt căng thẳng |
母の病気が治ってほっとした | ははのびょうきがなおってほっとした | bệnh của mẹ đã khỏi nên nhẹ cả người |
じっとする | じっとする | câm lặng, cắn răng chịu đựng |
じっとがまんする | じっとがまんする | cắn răng chịu đau |
じっと見る | じっとみる | nhìn chằm chằm |
ざっと | ざっと | qua loa, đại khái |
ざっと掃除する | ざっとそうじする | dọn dẹp qua loa |
そっとする | そっとする | len lén, vụng trộm |
そっと近づく | そっとちかづく | len lút tới gần |
どきどきする | どきどきする | hồi hộp, tim đập thình thịch |
胸がどきどきする | むねがどきどきする | hồi hộp, tim đập thình thịch |
面接でどきどきする | めんせつでどきどきする | hồi hộp trong cuộc phỏng vấn |
いらいら | いらいら | sốt ruột, nóng ruột |
渋滞でいらいらする | じゅうたいでいらいらする | sốt ruột do tắc đường |
はきはき | はきはき | sáng suốt, rõ ràng |
はきはきと答える | はきはきとこたえる | trả lời rõ ràng |
彼女ははきはきして感じがいい | かのじょははきはきしてかんじがいい | cô ấy rất sáng sủa |
ぶつぶつ | ぶつぶつ | lầm bầm, làu bàu |
ぶつぶつ文句を言う | ぶつぶつもんくをいう | làu bàu than phiền |
彼は何かぶつぶつ言っている | かれはなにかぶつぶついっている | anh ấy đang lầm bầm cái gì đấy |
うろうろ | うろうろ | quanh quẩn, đi tha thẩn |
変な男がうろうろしている | へんなおとこがうろうろしている | người đàn ông lạ đi quanh quẩn |
ぶらぶら | ぶらぶら | quanh quẩn không làm gì |
街をぶらぶらする | まちをぶらぶらする | đi loanh quanh khu phố |
ぶらぶらゆれる | ぶらぶらゆれる | long thong, đu đưa |
ぎりぎり | ぎりぎり | sát nút, sát giờ |
ぎりぎりで最終電車に間に合った | ぎりぎりでさいしゅうでんしゃにまにあった | vừa kịp chuyến tàu cuối |
締め切りぎりぎりに願書を出した | しめきりぎりぎりにがんしょをだした | đã nộp đơn sát ngày cuối |
ぴかぴか | ぴかぴか | lấp lánh, nhấp nháy |
靴をぴかぴかにみがく | くつをぴかぴかにみがく | đánh giày bóng loáng |
のろのろ | のろのろ | chầm chậm, chậm chạp |
電車がのろのろ走っている | でんしゃがのろのろはしっている | tàu đang chạy chầm chậm |
ぺらぺら | ぺらぺら | lưu loát, trôi chảy |
秘密をぺらぺらしゃべる | ひみつをぺらぺらしゃべる | nói hết sạch bí mật |
英語がぺらぺらだ | えいごがぺらぺらだ | nói tiếng anh lưu loát |
ぺらぺらの紙 | ぺらぺらのかみ | tờ giấy mỏng |
おなかがぺこぺこだ | おなかがぺこぺこだ | trạng thái đói meo |
ますます | ngày càng | |
物価はますます上がるだろう | ぶっかはますますあがるだろう | hình như giá càng ngày càng tăng thì phải |
だんだん | だんだん | dần dần |
だんだん寒くなりますね | だんだんさむくなりますね | trời dần trở lạnh nhỉ |
どんどん | どんどん | nhanh chóng, mau lẹ, đều đều |
彼の日本語はどんどん上達している | かれのにほんごはどんどんじょうたつしている | tiếng nhật của anh ấy ngày càng giỏi lên |
そろそろ | そろそろ | sắp sửa |
そろそろ始めましょう | そろそろはじめましょう | sắp sửa bắt đầu thôi |
もともと | vốn dĩ, vốn là, nguyên là |