Tổng hợp 850 từ vựng N5 – Phần 6
Bài viết này sẽ tổng hợp từ vựng N5, trọn bộ sẽ gồm 850 từ vựng. Các bạn chia sẻ hoặc học online trực tiếp nhé.
Đoạn trích trên là do mình tìm hiểu được trên mạng. Việc luyện học từ mới phụ thuộc vào mỗi người, có người tập chung việc học, có người bận đi làm, nhưng nếu các bạn để dành mỗi ngày luyện từ 30 phút – 1 tiếng là ổn.
Chính vì vậy, mình sẽ chia nhỏ việc luyện từ vựng ra thành các phần, mỗi phần số lượng 100 từ vựng nha.
Giờ vào phần 6 nào 😐
Hán Tự | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
六つ | むっつ | sáu |
村 | むら | làng |
目 | め | mắt |
メートル | mét | |
眼鏡 | めがね | kính |
もう | đã | |
もう一度 | もういちど | một lần nữa |
木曜日 | もくようび | Thứ năm |
持つ | もつ | tổ chức |
もっと | hơn | |
物 | もの | điều |
門 | もん | cửa |
問題 | もんだい | vấn đề |
八百屋 | やおや | bán rau |
野菜 | やさい | rau |
易しい | やさしい | dễ dàng, đơn giản |
安い | やすい | giá rẻ |
休み | やすみ | phần còn lại, kỳ nghỉ |
休む | やすむ | để phần còn lại |
八つ | やっつ | tám |
山 | やま | núi |
やる | làm | |
夕方 | ゆうがた | buổi tối |
夕飯 | ゆうはん | bữa ăn tối |
郵便局 | ゆうびんきょく | bưu điện |
昨夜 | ゆうべ | đêm qua |
有名 | ゆうめい | nổi tiếng |
雪 | ゆき | tuyết |
行く | ゆく | đi |
ゆっくりと | chậm | |
八日 | ようか | tám ngày, ngày thứ tám của tháng |
洋服 | ようふく | quần áo kiểu phương Tây |
よく | thường xuyên, cũng | |
横 | よこ | bên cạnh, bên, chiều rộng |
四日 | よっか | bốn ngày, ngày fouth tháng |
四つ | よっつ | bốn |
呼ぶ | よぶ | để gọi ra, để mời |
読む | よむ | đọc |
夜 | よる | buổi tối, ban đêm |
弱い | よわい | yếu |
来月 | らいげつ | vào tháng tới |
来週 | らいしゅう | tuần tới |
来年 | らいねん | năm tới |
ラジオ | đài phát thanh | |
ラジカセ /ラジオカセット | đài cassette | |
りっぱ | lộng lẫy | |
留学生 | りゅうがくせい | sinh viên nước ngoài |
両親 | りょうしん | cả cha lẫn mẹ |
料理 | りょうり | ẩm thực |
旅行 | りょこう | du lịch |
零 | れい | không |
冷蔵庫 | れいぞうこ | tủ lạnh |
レコード | kỷ lục | |
レストラン | nhà hàng | |
練習 | れんしゅうする | thực hành |
廊下 | ろうか | hành lang |
六 | ろく | sáu |
ワイシャツ | áo sơ mi kinh doanh | |
若い | わかい | trẻ |
分かる | わかる | phải được hiểu |
忘れる | わすれる | quên |
私 | わたくし | (khiêm tốn) Bản thân tôi |
私 | わたし | Bản thân tôi |
渡す | わたす | giao |
渡る | わたる | đi qua |
悪い | わるい | xấu |
より、ほう | Được sử dụng để so sánh. |
Thông thường với sinh viên đại học yêu cầu sinh viên học từ 50-100 từ vựng mỗi ngày. Số lượng này là phù hợp với sinh viên đòi hỏi trình độ tiếng anh cao và những người thuộc khối chuyên ngoại ngữ
Thư viện JPSharing.net có tham khảo tổng hợp từ vựng N5 trong Tiếng Nhật tại :
Trang web tham khảo : hikariacademy.edu.vn, Tiếng Nhật 21 ngày