Tổng hợp 170 từ kanji N4 cực dễ nhớ
Học Kanji N4 trong Tiếng Nhật – Học Tiếng Nhật tại JPSharing.net
- Nội dung
- Mục đích
- Tài liệu
- Tổng hợp hơn 170 từ Kanji N4 trong tiếng Nhật tại JPSharing.net
- Kanji N4 sẽ chỉ chiếm 170/2136 tổng chữ Hán.
- Sẽ xuất hiện chữ hán ghép từ nhiều bộ khác với nhau.
- Ở mức này, các bạn sẽ xuất hiện nhiều chữ hán với độ khó phức tạp : chữ diệu 曜, chữ thải 貸
- Với trình độ N4 trong giáo trình sẽ dần dần được tiếp xúc chữ hán nhiều hơn là N5.
- Giúp các bạn va chạm sớm với kanji
- Tăng khả năng trao dồi với cụm từ giống nhau, lặp đi lặp lại sẽ dễ nhớ
- Đầy đủ kiến thức cần ôn luyện N4.
- Tiện lợi học tiếng nhật mà không cần sách vở, chỉ cần wifi và điện thoại, máy tính.
- Luôn bám sát chương trình học và đề thi
- Bài viết có tham khảo từ một số diễn đàn, website như : https://mazii.net
- Bài viết sẽ gồm 170 từ kanji.
- Sẽ bao gồm động từ, danh từ, tính từ và giới từ.
- Không giới hạn chủ đề, bao gồm tên riêng, xe cộ, nhà, ...
Nội dung chính

Kanji | Nghĩa | Chú Thích | Kun ( 訓 ) | On ( 音 ) |
---|---|---|---|---|
楽 | LẠC | An lạc, lạc thú, âm nhạc | たのしい/ たのしむ/ このむ | ガク/ ラク/ ゴウ |
自 | TỰ | Bởi, từ. | みずから/ おのずから/ おのずと/ | ジ/ シ |
別 | BIỆT | Chia, phân biệt ra. | わかれる/ わける | ベツ |
目 | MỤC | Con mắt. | め /ま | モク/ ボク |
習 | TẬP | Học đi học lại. | ならう/ ならい | シュウ/ ジュ |
春 | XUÂN | Mùa xuân, từ tháng giêng đến tháng ba gọi là mùa xuân. | はる | シュン |
少 | THIỂU | Ít | すくない/ すこし | ショウ |
田 | ĐIỀN | Ruộng đất cầy cấy được gọi là điền [田]. | た | デン |
品 | PHẨM | Nhiều thứ. | しな | ヒン ホン |
業 | NGHIỆP | Nghiệp | わざ | ギョウ/ ゴウ |
作 | TÁC | Nhấc lên. | つくる/ つくり/ づくり | サク/ サ |
社 | XÃ | Xã trong xã hội. | やしろ | シャ |
昼 | TRÚ | Giản thể của chữ 晝 | ひる | チュウ |
医 | Y | Giản thể của chữ [醫]. | いやす/ いする/ くすし | イ |
意 | Ý | Ý chí. trong lòng toan tính gì gọi là ý. | イ | イ |
運 | VẬN | Xoay vần, vật gì cứ noi một lối quay đi, hết vòng lại tới, không ra không vào, không lúc nào dừng gọi là vận. | はこぶ | ウン |
試 | THÍ | Thử. | こころ/ みる/ ためす | シ |
道 | ĐẠO | Đường cái thẳng. | みち | ドウ/ トウ |
帰 | QUY | Hồi quy ( trở về ). | かえ.る かえ.す おく.る とつ.ぐ | キ |
急 | CẤP | Kíp. Như khẩn cấp [緊急], nguy cấp [危急]. | いそぐ/ いそぎ | キュウ |
計 | KẾ | Tính. khoa cử gọi thi hội là kế giai [計偕] là bởi đó. | はかる/ はからう | ケイ |
言 | NGÔN | Nói, tự mình nói ra gọi là ngôn [言]. | いう/ こと | ゲン ゴン |
究 | CỨU | Cùng cực, kết cục, nghiên cứu… | きわめる | キュウ/ ク |
事 | SỰ | Việc. | こと/ つかう/ つかえる | ジ/ ズ |
写 | TẢ | Giản thể của chữ [寫].Ảnh | うつす/ うつる/ うつ/ うつし | シャ/ ジャ |
買 | MÃI | Mua, lấy tiền đổi lấy đồ là mãi. | かう | バイ |
青 | THANH | Màu xanh. | あお/ あお.い | セイ/ショウ |
飯 | PHẠN | Cơm. | めし | ハン |
方 | PHƯƠNG | Vuông, vật gì hình thể ngay thẳng đều gọi là phương. | かた -かた -がた | ホウ |
心 | TÂM | Tim, đời xưa cho tim là vật để nghĩ ngợi, cho nên cái gì thuộc về tư tưởng đều gọi là tâm. | こころ -ごころ | シン |
歌 | CA | Ca hát. | うた/ うたう | カ |
質 | CHẤT | Thể chất, cái bản thể của các vật đều gọi là chất. | たち/ ただす/ もと/ わりふ | シツ/ シチ/ チ |
主 | CHỦ | Vua, vua coi sóc tất cả việc nước nên gọi là chủ [主]. | ぬし/ おも/ あるじ | シュ ス/ シュウ |
週 | CHU | Vòng khắp, tuần. | シュウ | シュウ |
特 | ĐẶC | Con trâu đực. | シュウ | トク |
以 | DĨ | Lấy, làm. | もって | イ |
員 | VIÊN | Viên trong nhân viên | イン | イン |
図 | ĐỒ | Bản đồ, đồ án, địa đồ | え/ はかる | ズ/ ト |
多 | ĐA | Nhiều. | おおい/ まさに/ まさる | タ |
英 | ANH | Anh trong Tiếng Anh, Nước Anh. | はなぶさ | エイ |
強 | CƯỜNG | Mạnh. Như cường quốc [強國] nước mạnh. | つよい/ つよまる/ つよめる | キョウ/ ゴウ |
兄 | HUYNH | Huynh trong huynh đệ, anh em. | あに | ケイ/ キョウ |
黒 | HẮC | Đen, hắc ám. | くろ/ くろずむ/ くろい | コク |
使 | SỬ | Khiến, sai khiến người ta gọi là sử. | つかう/ つかい/ づかい | シ |
京 | KINH | To. Kinh trong kinh đô. | みやこ | キョウ/ ケイ/ キン |
近 | CẬN | Gần, đường đất cách nhau gần gọi là cận.##Thời gian cách nhau còn ít gọi là cận. Như cận đại [近代] đời gần đây.##Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Như Mạnh Tử [孟子] nói ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã [言近而旨遠者善言也] nói gần mà ý tứ xa ấy là lời nói hay vậy.##Gần giống như, từa tựa. Như bút ý cận cổ [筆意進古] ý văn viết gần giống như lối cổ.##Thiết dụng, cần dùng.##Một âm là cấn. Thân gần.##Lại một âm là kí. Đã, rồi. | ちか.い | キン コン |
分 | PHÂN | Chia. | わける/ わかれる/ わかる/ わかつ | ブン/ フン/ ブ |
料 | LIÊU | Đo đắn, lường tính, liệu. | リョウ | リョウ |
駅 | DỊCH | Ga, ga tàu. | エキ | エキ |
有 | HỮU | Có, sở hữu. | ある | ユウ/ ウ |
風 | PHONG | Gió. | かぜ/ かざ/かぜ | フウ/ フ |
正 | CHÁNH | Phải, là chánh đáng, chính xác. | ただしい/ ただす/ まさ まさに/ | セイ/ ショウ |
知 | TRI | Biết, tri thức. Phàm cái gì thuộc về tâm mình nhận biết, biện biệt, phán đoán, toan tính, ghi nhớ được đều gọi là tri. | しる/ しらせる | チ |
開 | KHAI | Mở. Trái lại với chữ bế [閉]. | ひらく/ ひらき/ びらき/ ひらける/ あく/ あける | カイ |
魚 | NGƯ | Con cá. | うお/ さかな/ざかな | ギョ |
犬 | KHUYỂN | Con chó. | いぬ | ケン |
屋 | ỐC | Nhà ở. | や | オク |
病 | BỆNH | Ốm, bệnh. | やむ/ やみ/ やまい | ビョウ/ ヘイ |
送 | TỐNG | Đưa đi. | おくる | ソウ |
妹 | MUỘI | Em gái. | いもうと | マイ |
野 | DÃ | Đồng, hoang dã… | の | ヤ/ ショ |
曜 | DIỆU | Bóng sáng mặt trời | ヨウ | ヨウ |
界 | GIỚI | Cõi, mốc. | カイ | カイ |
始 | THỦY | Mới, trước. | はじめる/ はじまる | シ |
終 | CHUNG | Hết, kết thúc.. | おわる/ おわる/ おえる/ つい/ ついに | シュウ |
重 | TRỌNG | Nặng. | え/ おもい/ おもり/ おもなう/ かさねる/ かさなる/ | ジュウ/ チョウ |
茶 | TRÀ | Cây chè (trà); lá dùng chế ra các thứ chè uống. | チャ/ サ | チャ/ サ |
字 | TỰ | Văn tự. | あざ あざな -な | ジ |
新 | TÂN | Mới. | あたらしい/ あらた / あら にい | シン |
地 | ĐỊA | Đất, đựng chứa muôn vật cõi đời gọi là địa. | チ/ ジ | チ/ ジ |
同 | ĐỒNG | Cùng như một, giống nhau, y hệt. | おなじ | ドウ |
用 | DỤNG | Công dụng, dụng cụ, đối lại với chữ thể [體]. | もちいる | ヨウ |
立 | LẬP | Đứng thẳng, gây dựng, xây dựng. | たつ/ たち/たてる/だて/だてる | リツ/ リュウ/ リットル |
悪 | ÁC | Một dạng của chữ ác [惡], cái xấu, tồi… | わるい/ あし にくい/ ああ いずくに | アク オ |
音 | ÂM | Tiếng, tiếng phát lộ ra có điệu trong đục cao thấp gọi là âm. | おと/ ね | オン/ イン /ノン |
族 | TỘC | Loài, dòng dõi, con cháu cùng một liêu thuộc với nhau gọi là tộc. | ゾク | ゾク |
堂 | ĐƯỜNG | Gian nhà chính giữa, cái nhà để làm lễ. | ドウ | ドウ |
思 | TƯ | Nghĩ ngợi, suy nghĩ. | おも.う おもえら.く おぼ.す | シ |
秋 | THU | Mùa thu. | あき とき | シュウ |
真 | CHÂN | Dùng như chữ chân [眞]. | ま ま- まこと | シン |
広 | QUẢNG | Quảng trường. | ひろい/ ひろ/まる/ ひろ/める | コウ |
待 | ĐÃI | Đợi. | まつ/ ま.ち | タイ |
考 | KHẢO | Thọ khảo, già nua. | かんがえる/ かんがえ | コウ |
度 | ĐỘ | Đồ đo, các đồ như trượng thước dùng để đo dài ngắn đều gọi là độ. | たびた.い | ド/ ト/ タク |
住 | TRỤ | Trụ hay còn gọi là trú, trú tạm. | すむ/ すまう/ ず.まい | ジュウ ヂュウ チュウ |
転 | CHUYỂN | Chuyển động | ころがる/ ころげる/ ころがす/ ころぶ/ まろぶ/ うたた /うつる | テン |
花 | HOA | Hoa, hoa của cây cỏ. | はな | カ ケ |
理 | LÍ | Luật lệ, quy tắc. | ことわり | リ |
文 | VĂN | Văn vẻ, ngữ văn. | ふみ/ あや | ブン/ モン |
飲 | ẨM | Đồ uống. | のむ /のみ | イン/ オン |
研 | NGHIÊN | Như chữ nghiên [揅]. | とぐ | ケン |
験 | NGHIỆM | Thí nghiệm,kinh nghiệm. | あかし/ しるし/ ためす/ ためし | ケン ゲン |
止 | CHỈ | Dừng lại. | とまる /どまり/ とめる/ やめる/ やむ/ さす/さ. | シ |
物 | VẬT | Các loài sinh ở trong trời đất đều gọi là vật. | もの/ もの- | ブツ/ モツ |
冬 | ĐÔNG | Mùa đông. | ふゆ | トウ |
去 | KHỨ | Đi, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ. | さる/さる | キョ コ |
空 | KHÔNG | Rỗng không, hư không, bầu trời. | そら/ あく/ あき/ あける/ から/ すく | クウ |
持 | TRÌ | Cầm, giữ. | もつ/ もち/ もてる | ジ |
場 | TRÀNG | Sân, sửa chỗ đất không cho phẳng phắn gọi là tràng. | ば | ジョウ/ チョウ |
夕 | TỊCH | Buổi chiều tối. | ゆう | セキ |
紙 | CHỈ | Giấy. | かみ | シ |
者 | GIẢ | Lời phân biệt, trong câu văn có chữ giả là để phân biệt chỗ cách nhau. | もの | シャ |
世 | THẾ | Đời, ba mươi năm là một đời, hết đời cha đến đời con cũng gọi là một đời. | よ さんじゅう | セイ セ ソウ |
朝 | TRIÊU | Sớm, sáng mai. | あさ | チョウ |
売 | MẠI | Thương mại, bán. | うる/ うれる | バイ |
勉 | MIỄN | Cố sức,gắng gỏi. | つとめる | ベン |
明 | MINH | Sáng. | あかり/ あかるい/ あかる/ あける/あけ/ | メイ/ ミョウ/ ミン |
夜 | DẠ | Ban đêm. | よ/ よる | ヤ |
仕 | SĨ | Quan. | つかえる | シ ジ |
代 | ĐẠI | Chi phí, giá tiền, nợ phí, thu phí. | かわる/ かわる/ かわり/ がわり/ か.える/ よ しろ | ダイ/ タイ |
題 | ĐỀ | Đề trong tiêu đề, đề bài. | ダイ | ダイ |
答 | ĐÁP | Báo đáp, đáp lại,trả lời lại. | こたえる/ こたえ | トウ |
肉 | NHỤC | Thịt. | しし | ニク |
建 | KIẾN | Dựng lên, đặt, xây dựng. | たてる/ たて/だて/ たつ | ケン/ コン |
赤 | XÍCH | Sắc đỏ. Sắc đỏ là sắc rực rỡ nhất. | あか/ あかい/ あからむ/ あからめる | セキ/ シャク |
安 | AN | Yên. Như bình an [平安], trị an [治安]. | やすい/ やすまる/ やす/ やすらか | アン |
集 | TẬP | Tập trong tập hợp, tụ tập, tuyển tập | あつまる/ あつめる/ つどう | シュウ |
早 | TẢO | Sớm ngày. | はやい/ はや/はやまる/ はやめる/ さ- | ソウ/ サッ |
発 | PHÁT | Xuất phát, phát kiến,phát hiện,phát ngôn. | たつ/ あばく/ おこる/ つかわす/ はなつ | ハツ/ ホツ |
去 | KHỨ | Đi, tự đây mà đi tới kia gọi là khứ. | さ/る | キョ コ |
海 | HẢI | Bể, cái chỗ trăm sông đều đổ nước vào [海]. Hay còn gọi là biển. | うみ | カイ |
牛 | NGƯU | Con bò. Thủy ngưu [水牛] con trâu. | うし | ギュウ |
借 | TÁ | Vay mượn, mình vay của người hay mình cho người vay đều gọi là tá [借]. | かりる | シャク |
服 | PHỤC | Áo mặc, phục trong trang phục, y phục. | フク | フク |
貸 | THẢI | Vay, cho vay. | かす/ かし | タイ |
院 | VIỆN | Viện trong bệnh viện. | イン | イン |
元 | NGUYÊN | Mới. | もと | ゲン/ ガン |
通 | THÔNG | Thông suốt, giao thông. | とお.る とお.り -とお.り -どお.り とお.す とお.し -どお.し かよ.う | ツウ ツ |
店 | ĐIẾM | Tiệm, chỗ để chứa đồ cầm đồ. | みせ たな | テン |
教 | GIÁO | Cũng như chữ giáo [敎]. | おしえる/ おそわる | キョウ |
姉 | TỈ | Chị gái | あね/ はは | シ |
味 | VỊ | Mùi. Chua, đắng, ngọt, cay, mặn là năm mùi (ngũ vị [五味]) | あじ/ あじわう | ミ |
力 | LỰC | Sức, khoa học nghiên cứu về sức tự động của các vật và sức bị động của các vật khác là lực học [力學].##Phàm nơi nào tinh thần tới được đều gọi là lực. Như mục lực [目力] sức mắt.##Cái tài sức làm việc của người. Như thế lực [勢力], quyền lực [權力], v.v.##Cái của vật làm nên được cũng gọi là lực. | ちから | リョク/ リキ/ リイ |
画 | HỌA | Hoạ trong hội hoạ, vẽ. | えがく/ かく/する/ かぎる/ はかり/ごと はかる | ガ/ カク エ/ カイ |
工 | CÔNG | Khéo, làm việc khéo gọi là công. | コウ/ ク /グ | コウ/ ク /グ |
死 | TỬ | Chết. | しぬ/ しに- | シ |
室 | THẤT | Cái nhà. | むろ | シツ |
切 | THIẾT | Cắt. Như thiết đoạn [切斷] cắt đứt. | きる/ きり/ ぎり/ きれる/ きれ / ぎれ | セツ/ サイ |
弟 | ĐỆ | Em trai. | おとうと | テイ/ ダイ/ デ |
歩 | BỘ | Bộ hành,##Tiến bộ | ある.く あゆ.む | ホ ブ フ |
色 | SẮC | Sắc, màu. | いろ | ショク シキ |
不 | BẤT | Chẳng. Như bất khả [不可] không thể, bất nhiên [不然] chẳng thế, v.v. | フ/ ブ | フ/ ブ |
口 | KHẨU | Cái miệng. | くち | コウ/ ク |
私 | TƯ | Riêng, cái gì không phải là của công đều gọi là tư. | わたくし/ わたし | シ |
走 | TẨU | Chạy, cất chân đi lại đều gọi là tẩu. | はしる | ソウ |
手 | THỦ | Tay, thủ trong thủ công. | て/て た- | シュ ズ |
洋 | DƯƠNG | Bể lớn. | ヨウ | ヨウ |
体 | THỂ | Thể trong thể chất, cơ thể. | からだ/ かたち | タイ/ テイ |
注 | CHÚ | Rót, nước chảy rót vào một chỗ gọi là chú. Chuyên chú, chú ý [注意] để hết ý vào, chú mục [注目] để mắt nhìn kỹ, v.v | そそぐ/ さす/ つぐ | チュウ |
町 | ĐINH | Mốc ruộng, bờ cõi ruộng, làng, xã… | まち | チョウ |
鳥 | ĐIỂU | Loài chim, con chim. | とり | チョウ |
映 | ÁNH | Ánh sáng giọi lại. | うつる/ うつす/ はえる/ば.え | エイ |
漢 | HÁN | Hán trong Hán tự, chữ Hán, nhà Hán… | カン | カン |
家 | GIA | Ở. | カ ケ | いえ/ や/ うち |
館 | QUÁN | Quán trọ. | かん/やかた | カン |
公 | CÔNG | Công, không tư túi gì, gọi là công, con đực gọi là công [公], con cái gọi là mẫu [母]. | おおやけ | コウ/ ク |
台 | THAI | Giá, khung, bệ, nền cao. | うてな/ われ /つかさ | ダイ/ タイ |
夏 | HẠ | Mùa hè, mùa hạ. | なつ | カ/ ガ ゲ |
古 | CỔ | Ngày xưa, cổ xưa. | ふるい/ ふる/ ふる.す | コ |
親 | THÂN | Tới luôn, thân trong thân quen. | おや/したしい/ したしむ | シン |
動 | ĐỘNG | Động, bất cứ vật gì, không bàn là tự sức mình, hay do sức khác mà chuyển sang chỗ khác đều gọi là động | うごく/ うごかす | ドウ |
問 | VẤN | Hỏi, cái gì không biết đi hỏi người khác gọi là vấn. Vấn đáp. | とう/ とい/ とん | モン |
旅 | LỮ | Lữ, năm trăm quân kết làm một toán gọi là lữ, khách trọ. | たび | リョ |