Từ vựng N3 – Tổng hợp hơn 1200 từ Tiếng Nhật phần 7
Nội dung bài viết
Mục đích
Tài liệu
Các bài viết liên quan
Nội dung bài viết
- Bao gồm hơn 1200 từ vựng N3 trong Tiếng Nhật
- Từ vựng N3 sẽ có nhiều cụm danh từ mới và đi theo câu.
- Nếu học chắc N4, các bạn sẽ thấy thoải mái và không có áp lực.
- Trong tiếng Nhật, N3 sẽ có khoảng 875 đến 1300 từ gồm nhiều chủ đề, động từ, danh từ hoặc tính từ…
- Bài viết này sẽ giúp các bạn ôn luyện 100 từ N3 ở tại thư viện JPSharing.net.
Mục đích
- Giúp các bạn hoàn thiện hơn trong việc rèn luyện từ vựng.
- Tăng khả năng trao dồi với cụm từ giống nhau, lặp đi lặp lại sẽ dễ nhớ
- Đầy đủ kiến thức cần ôn luyện ở N3.
- Tiện lợi học tiếng nhật mà không cần sách vở, chỉ cần wifi và điện thoại, máy tính.
- Củng cố lại kiến thức từ N4 hoặc những từ đã có nhắc trong N4.
Tài liệu
- Bài viết có tham khảo từ một số diễn đàn, website như : nguphaptiengnhat.net, giáo trình Mimi kara Oboeru.
- Bài viết sẽ gồm 100 từ vựng N3 phần 7.
- Sẽ bao gồm động từ, danh từ, tính từ và giới từ.
- Không giới hạn chủ đề, bao gồm cả danh từ tên riêng hoặc danh lam thắng cảnh
- Bài viết sẽ có dạng 3 phần : Từ vựng, Kanji và Nghĩa.
Các bài viết liên quan
Bài viết phần 2
Bài viết phần 3
Bài viết phần 4
Bài viết phần 5
Bài viết phần 6
Bài viết phần 7
Bài viết phần 8
Bài viết phần 9
Nội dung chính

Hán Tự | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
答えを記入する | こたえをきにゅうする | Ghi đáp án |
答えを見直す | こたえをみなおす | Xem lại đáp án |
見直し | みなおし | Xem lại |
答えを間違える | こたえをまちがえる | Nhầm đáp án |
書き直す | かきなおす | Sửa lại |
レポートをまとめる | レポートをまとめる | Thu thập báo cáo |
レポートを仕上げる | レポートをしあげる | Hoàn thành báo cáo |
レポートを提出する | レポートをていしゅつする | Nộp báo cáo |
担当の先生 | たんとうのせんせい | Giáo viên phụ trách |
先生に教わる | せんせいにおそわる | Được thầy cô dạy |
何度もくり返す | なんどもくりかえす | Lặp đi lặp lại mấy lần |
くり返し | くりかえし | Lặp đi lặp lại |
暗記する | あんきする | Ghi nhớ, học thuộc lòng |
試験で問われる | しけんでとわれる | Được hỏi trong kỳ thi |
問い | とい | Câu hỏi |
落ち着いて考える | おちついてかんがえる | Suy nghĩ bình tĩnh |
聞き直す | ききなおす | Nghe lại |
言い直す | いいなおす | Nói lại |
聞き取る | ききとる | Nghe hiểu |
聞き取り | ききとり | Nghe hiểu |
書き取る | かきとる | Viết chính tả |
書き取り | かきとり | Viết chính tả |
ついている | ついている | Gặp may |
ついていない | ついていない | Không may |
試験が済む | しけんがすむ | Thi cử xong |
試験の結果 | しけんのけっか | Kết quả thi |
カンニングする | カンニングする | Quay cóp bài |
レポートの下書きをする | レポートのしたがきをする | Viết nháp |
清書する | せいしょする | Bản Copy sạch |
提出期限を守る | ていしゅつきげんをまもる | Giữ đúng kỳ hạn nộp |
レストランでバイトをしています | レストランでバイトをしています | Đang làm thêm ở nhà hàng |
レストランでアルバイトをしています | レストランでアルバイトをしています | Đang làm thêm ở nhà hàng |
工場でパートをしています | こうじょうでパートをしています | Đang làm bán thời gian ở nhà máy |
コンビニの店員をしています | コンビニのてんいんをしています | Đang làm nhân viên tại cửa hàng tiện lợi |
英会話講師をしています | えいかいわこうしをしています | Đang làm giáo viên hội thoại tiếng anh |
翻訳の仕事をしています | ほんやくのしごとをしています | Đang làm nghề phiên dịch |
翻訳する | ほんやくする | Phiên dịch |
通訳の仕事をしています | つうやくのしごとをしています | Đang làm nghề phiên dịch |
通訳する | つうやくする | Phiên dịch |
事務の手伝いをしています | じむのてつだいをしています | Đang làm hỗ trợ bên văn phòng |
ホームヘルパーをしています | ホームヘルパーをしています | Đang làm việc giúp việc nhà |
仕事を探す | しごとをさがす | Tìm việc |
給料 | きゅうりょう | Tiền lương |
履歴書を書く | りれきしょをかく | Viết lý lịch |
時給1200円 | じきゅう1200えん | Lương giờ 1200 yên |
面接をする | めんせつをする | Phỏng vấn |
ボーナス | ボーナス | Tiền thưởng |
ホテルの従業員 | ホテルのじゅうぎょういん | Nhân viên khách sạn |
交通費が出る | こうつうひがでる | Được trả phí đi lại |
仕事仲間 | しごとなかま | Bạn đồng nghiệp |
勤務時間 | きんむじかん | Thời gian làm việc |
やとう | やとう | Thuê, mướn |
やとわれる | やとわれる | Được thuê |
きつい仕事 | きついしごと | Công việc hà khắc |
つらい仕事 | つらいしごと | Công việc cực nhọc |
お金をかせぐ | おかねをかせぐ | Kiếm tiền |
お金をもうける | おかねをもうける | Kiếm tiền, kiếm lời |
お金がもうかる | おかねがもうかる | Sinh lời |
仕事を済ます | しごとをすます | Kết thúc công việc |
仕事を済ませる | しごとをすませる | Làm xong việc |
なまけ者 | なまけもの | Người lười biếng |
働き者 | はたらきもの | Người siếng năng |
首になる | くびになる | Bị sa thải |
やめさせられる | やめさせられる | Bị đuổi việc |
メールを受信する | メールをじゅしんする | Nhận thư |
メールを送信する | メールをそうしんする | Gửi thư |
メールを返信する | メールをへんしんする | Trả lời thư |
メールを転送する | メールをてんそうする | Chuyển tiếp thư |
メールを新規作成する | メールをしんきさくせいする | Tạo thư mới |
メールをまとめて送る | メールをまとめておくる | Tổng hợp thư rồi gửi |
メールを整理する | メールをせいりする | Sắp xếp thư |
メールをチェックする | メールをチェックする | Kiểm tra thư |
文字を入力する | もじをにゅうりょくする | Nhập chữ |
文字をローマ字で入力する | もじをローマじでにゅうりょくする | Nhập chữ romaji |
文字を漢字に変換する | もじをかんじにへんかんする | Chuyển đổi sang chữ kanji |
もじをそうにゅうする | もじをそうにゅうする | Chèn chữ vào |
文字を削除する | もじをさくじょする | Xóa chữ |
あて先 | あてさき | Nơi gửi đến |
差出人 | さしだしにん | Người gửi |
件名 | けんめい | Tiêu đề |
メールのやり取りをする | めーるのやりとりをする | Trao đổi thư |
写真を添付する | しゃしんをてんぷする | Đính kèm hình |
改行する | かいぎょうする | Viết xuống dòng mới |
送信者の(メール)アドレスを登録する | そうしんしゃの(メール)アドレスをとうろくする | Lưu người gửi vào danh bạ |
アドレス帳 | アドレスちょう | Sổ danh bạ |
送信が完了する | そうしんがかんりょうする | Tin nhắn đã được gửi |
長男 | ちょうなん | Trưởng nam |
長女 | ちょうじょ | Trưởng nữ |
次男 | じなん | Con trai thứ |
次女 | じじょ | Con gái thứ |
三男 | さんなん | Con trai thứ 3, ba người đàn ông |
末っ子 | すえっこ | Con út |
おじ | おじ | Chú, cậu, bác |
おば | おば | Dì, cô, bác |
職場の同僚 | しょくばのどうりょう | Đồng nghiệp |
職場の上司 | しょくばのじょうし | Sếp, cấp trên |
お国はどちらですか | おくにはどちらですか | Bạn đến từ đâu?( |
イギリス出身です | いぎりすしゅっしんです | Tôi đến từ Anh |