Từ vựng về các món ăn trong Tiếng Nhật
Từ vựng về món ăn trong Tiếng Nhật, rất phổ biến và thông dụng, được gặp ở giao tiếp hằng ngày.
Hôm nay, JPSharing.net sẽ chia sẻ về ngôn từ liên quan ạ
Tham khảo từ vựng phương tiện giao thông

Hán Tự | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
食べ物 | たべもの | đồ ăn |
日本料理 | にほんりょうり | nguyên liệu Nhật bản |
朝食 | ちょうしょく | bữa sáng |
朝御飯 | あさごはん | bữa sáng |
昼食 | ちゅうしょく | bữa trưa |
昼御飯 | ひるごはん | bữa trưa |
夕食 | ゆうしょく | bữa chiều |
晩御飯 | ばんごはん | bữa tối |
夜食 | やしょく | bữa tối |
おかず | đồ ăn kèm | |
お八つ | bữa ăn nhẹ | |
おやつ | đồ ăn vặt | |
弁当 | べんとう | cơm hộp |
駅弁 | えきべん | cơm tại nhà ga |
御飯 | ごはん | ăn cơm |
刺身 | さしみ | gỏi cá |
寿司 | すし | sushi |
鮨 | すし | sushi |
鮓 | すし | sushi |
天婦羅 | てんぷら | món tempura |
牛丼 | ぎゅうどん | cơm thịt bò |
親子丼 | おやこどん | cơm trứng gà |
天丼 | てんどん | cơm tempura |
鰻丼 | うなぎどん | cơm với lươn nướng |
鰻 | うなぎ | lươn nướng |
豚カツ | とんカツ | thịt heo chiên |
カレーライス | món cari | |
鋤焼き | すきやき | thịt bò nấm xào |
お好み焼き | おこのみやき | bánh xèo Nhật Bản |
鉄板焼 | きてっぱんやき | thịt nướng |
焼き鳥 | やきとり | thịt gà nướng |
蛸焼き | たこやき | mực nướng |
焼きそば | そば やきそば | mì sô-ba rán |
餃子 | ギョウザ | bánh bao thịt |
茶碗蒸し | ちゃわんむし | trứng hấp |
しゃぶしゃぶ | lẩu Nhật Bản | |
味噌 | みそ | miso |
味噌汁 | みそしる | súp miso |
ラーメン | mì ramen | |
うどん | mì làm bằng bột mì | |
蕎麦 | そば | mì lúa mạch |
餅 | もち | mochi |
餡パン | あんパン | bánh mỳ |
牛肉 | ぎゅうにく | thịt bò |
豚肉 | ぶたにく | thịt heo |
鶏肉 | とりにく | thịt chim, gà |
羊肉 | ようにく | thịt cừu |
魚 | さかな | cá |
海老 | えび | tôm |
蝦 | えび | tôm |
蟹 | かに | cua |
豆腐 | とうふ | đậu hũ |
卵 | たまご | trứng |
食パン | しょくパン | bánh mỳ |
玉葱 | たまねぎ | củ hành |
胡瓜 | きゅうり | tỏi |
山葵 | わさび | cải ngựa Nhật bản |
酢 | す | giấm |
醤油 | しょうゆ | nước tương |
Ramen

- Tên món ăn : Ramen / ラーメン
- Nguồn gốc : Theo 1 số tài liệu vào năm 1665, lãnh chúa Tokugawa Mitsukuni chính là người đầu tiên được nếm thử món mì của Trung Quốc tên là Mì Soba Nam Kinh. Năm 1937, cơn sốt mì Ramen đã lan rộng khắp Nhật Bản và đã phát triển phong phú và đa dạng đến ngày nay.
- Giá bình quân : 750 yên / bát
Món Takoyaki

- Tên món ăn : Takoyaki / 蛸焼き / たこやき
- Thành phần chính của nhân bánh là bạch tuộc băm hay thái hạt lựu (hoặc nhân hoàn toàn là phô mai) có thể độn thêm một số thứ khác và rắc thêm một số gia vị cũng như còn được tẩm
- Giá bình quân : 1980 yên / vỉ
Món Sushi

- Tên món ăn : Sushi / 寿司
- Nguồn gốc : Từ xưa, người Nhật đã biết cách ủ cá, tôm, hải sản vào nắm cơm để giữ được mùi vị thơm ngon. Khi ủ, cơm thường được trộn với một chút giấm cho chua chua ngọt ngọt.
- Giá bình quân : 1150 yên / vỉ
Tài liệu liên quan Bài viết có tham khảo 1 số các trang mạng khác bao gồm liên quan đến Tiếng Nhật, facebook, instagram...Ngoài ra, các bạn có thể sao chép tuỳ thích để đảm bảo mục đích học tập tại JPSharing.net.
Mục tiêu Giúp các bạn nắm giữ vững được từ vựng cơ bản từ N5 , tránh việc học đầu xuôi đuôi lọt. Khi bạn đã nắm vững thì ngữ pháp, đọc hiểu các bạn có thể làm 1 cách dễ dàng hơn và không hề gặp khó khăn. Mục tiêu giúp bạn học được càng nhiều ngôn từ vựng món ăn trong Tiếng Nhật. Bản chất việc học từ vựng sẽ truyền tải qua các ngôn từ, không hiểu, không nắm vững được thì sẽ không hiểu khi giao tiếp, làm bài tập...
Nội dung bài viết Từ vựng là 1 phần không thể thể thiếu, đây cũng là key chính giúp bạn leo lên cao nhanh nhất. Thư viện Jpsharing.net mục đích giúp các bạn thuận tiện hơn cho việc học, thay vì qua sách vở. Bạn chỉ việc có máy tính hoặc chiếc điện thoại, có thể học dễ dàng bất cứ lúc nào và nơi đâu.